Hướng dẫn thực Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200
Hướng dẫn thực Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200
Mục lục
THÔNG TƯ 200/2014/TT- BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng áp dụng
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán
Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán
Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt …
Điều 6. Kiểm toán Báo cáo tài chính trong trường hợp sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ
Điều 7. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
Điều 8. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc …
Điều 9. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán
Điều 10. Chế độ kế toán áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài
Chương II TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền
Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt
Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Điều 14. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
Điều 15. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
Điều 16. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Điều 17. Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
Điều 18. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
Điều 19. Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Điều 20. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ
Điều 21. Tài khoản 138 – Phải thu khác
Điều 22. Tài khoản 141 – Tạm ứng
Điều 23. Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho
Điều 24. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
Điều 25. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
Điều 26. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
Điều 27. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Điều 28. Tài khoản 155 – Thành phẩm
Điều 29. Tài khoản 156 – Hàng hóa
Điều 30. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán
Điều 31. Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế
Điều 32. Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp
Điều 33. Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
Điều 34. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở …
Điều 35. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
Điều 36. Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính
Điều 37. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
Điều 38. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
Điều 39. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
Điều 40. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
Điều 41. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
Điều 42. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Điều 43. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
Điều 44. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh
Điều 45. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
Điều 46. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
Điều 47. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
Điều 48. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Điều 49. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Điều 50: Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả
Điều 51. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
Điều 52. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Điều 53. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
Điều 54. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
Điều 55. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ
Điều 56. Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
Điều 57. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
Điều 58. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính
Điều 59. Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành
Điều 60. Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
Điều 61. Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Điều 62. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
Điều 63. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Điều 64. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Điều 65. Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
Điều 66. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu
Điều 67. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Điều 69. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Điều 70. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
Điều 71. Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Điều 72. Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Điều 73. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
Điều 74. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Điều 75. Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Điều 76. Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
Điều 77. Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định
Điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu
Điều 79. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Điều 80. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Điều 81. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Điều 82. Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí
Điều 83. Tài khoản 611 – Mua hàng
Điều 84. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Điều 85. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Điều 86. Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
Điều 87. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
Điều 88. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất
Điều 89. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Điều 90. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Điều 91. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Điều 92. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Điều 93. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Điều 94. Tài khoản 811 – Chi phí khác
Điều 95. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Điều 96. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Chương III BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 97. Mục đích của Báo cáo tài chính
Điều 98. Kỳ lập Báo cáo tài chính
Điều 99. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính
Điều 100. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Điều 101. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính
Điều 102. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên …
Điều 103. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán
Điều 104. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
Điều 105. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp
Điều 106. Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
Điều 107. Đồng tiền sử dụng để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức …
Điều 108. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
Điều 109. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính
Điều 110. Nơi nhận Báo cáo tài chính
MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Điều 111. Những thông tin chung về doanh nghiệp
Điều 112. Hướng dẫn lập và trình bày Bảng cân đối kế toán năm
Điều 113. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
Điều 114. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)
Điều 115. Phương pháp lập và trình bày Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 – DN)
Chương IV CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Điều 116. Quy định chung về chứng từ kế toán
Điều 117. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán
Điều 118. Lập và ký chứng từ kế toán
Điều 119. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
Điều 120. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
Điều 121. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
Chương V SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Điều 122. Sổ kế toán
Điều 123. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
Điều 124. Mở, ghi sổ kế toán và chữ ký
Điều 125. Sửa chữa sổ kế toán
Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 126. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán
Điều 127. Điều khoản hồi tố
Điều 128 Thông tư này có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt …
Điều 129 Các Tổng công ty, Công ty có chế độ kế toán đặc thù đã được Bộ Tài chính ban hành Thông tư riêng …
Điều 130 Các Bộ, ngành, Uỷ ban Nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung …